Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh Y Khoa Mục P
P
Tiền tố/ Hậu tố
|
Anh-Anh
|
Anh-Việt
|
Từ gốc
|
Ví dụ
|
pachy-
|
thick
|
Dày
|
Greek παχύς
|
pachyderma (da dày bất
thường)
|
palpebr-
|
Of or pertaining to the eyelid
[uncommon as a root]
|
Liên quan tới mí mắt
|
Latin (palpebra),
eyelid
|
Palpebra (mí mắt)
|
pan-, pant(o)-
|
Denoting something as
'complete' or containing
'everything'
|
Chỉ 1 cái j đó hoàn toàn, chứa mọi thứ
|
Ancient Greek πᾶς,
παν- (pas, pan-), all, every
|
panophobia (bệnh sợ mọi thứ)
|
papill-
|
Of or pertaining to the nipple
(of the chest/breast)
|
Liên quan tới núm
(vú hoặc ngực)
|
Latin (papilla),
nipple; dimunitive of papula (see below)
|
Papillitis (viêm núm)
|
papul(o)-
|
Indicates papulosity, a small elevation or swelling in the skin, a pimple, swelling
|
Nốt nhỏ, cao, sưng tấy trên da, mụn nhọt
|
Latin (papula),
pimple, pustle; a small elevation or swelling in the skin
|
Papulation (sự hình thành u nhọt)
|
para-
|
alongside of, abnormal
|
Bên cạnh, bất thường
|
Ancient Greek παρά
(para)
| |
-paresis
|
slight paralysis
|
Tê liệt nhẹ
|
Greek πάρεσις
|
hemiparesis (liệt nữa người)
|
parvo-
|
small
|
Nhỏ
|
Latin parvus
|
Parvovirus (vius nhỏ, thuộc
loài Parvoviridae)
|
path(o)-
|
disease
|
Chứng, bệnh
|
Greek πάθος
|
Pathology (Bệnh học)
|
-pathy
|
Denotes (with a negative sense) a disease, or disorder
|
Bệnh, rối loạn
|
Ancient Greek πάθος
(pathos), suffering, accident
|
sociopathy (Rối loạn giao
tiếp), neuropathy (Rối loạn thần kinh)
|
ped-, -ped-,
-pes
|
Of or pertaining to the foot;
-footed
|
Liên quan tới chân
|
Latin pēs, pēd-, foot
|
Pedoscope (máy đo kích
thước chân)
|
pelv(i)-, pelv(o)-
|
hip bone
|
Xương hông, chậu
|
Latin
|
Pelvis (Khung chậu)
|
-penia
|
deficiency
|
Thiếu
|
Greek πενία
|
osteopenia (Thiếu xương)
|
peo-
|
Of or pertaining to the penis
|
Liên quan tới dương
vật
|
Greek πέος (peos)
|
Peotomy
|
-pepsia
|
Denotes something relating to digestion, or the digestive tract.
|
Chỉ sự tiêu hóa, đường tiêu hóa
|
Ancient Greek
πεπτός (peptós) cooked, digested < πέσσω (péssō) I boil, cook; digest
|
Dyspepsia (Rối loạn tiêu hóa)
|
per-
|
through
|
Thông qua
|
Latin
| |
peri-
|
Denoting something with a
position 'surrounding' or
'around' another
|
Chỉ 1 vật ở vị trí
xung quanh hay vòng quanh vật khác
|
Ancient Greek περί
(peri), around
|
Periodontal (Nha chu)
|
-pexy
|
fixation
|
Cố định, sửa
|
Greek πῆξις
|
Nephropexy (phãu thuật cố
định thận)
|
phaco-, phako
|
lens-shaped
|
Hình, dạng thấu kính
|
Greek φακός
|
Phacolysis (phảu thuật cắt cỏ
thủy tinh thể), phac(/k)ometer (dụng cụ đo độ cong thủy tinh thể)
|
-phage,
-phagia
|
Forms terms denoting conditions relating to eating or ingestion
|
Biểu thị sự ăn uống hoặc ăn
|
Ancient Greek φαγία
(phagía) eating < φαγεῖν (phagein) to eat
|
Sarcophagia (ăn thịt)
|
-phago-
|
eating, devouring
|
Ăn, nuốt
|
Greek -φάγος
|
phagocyte (thực bào)
|
phagist-:
|
Forms nouns that denote a
person who 'feeds on' the first element or part of the word
|
Chỉ người đã ăn một yếu tố hoặc một phần
|
Ancient Greek φαγιστής (phagistēs) eater; see -phagia
|
Lotophagi (Người ăn hoa sen)
|
-phagy
|
Forms nouns that denotes
'feeding on' the first element
|
Chỉ việc ăn một yếu
tố hoặc một từ
|
Ancient Greek φαγία
(phagia) eating; see
|
Anthropophagy (Tánh ăn thịt người) 2
|
or part of the word
|
-phagia
| |||
phallo-
|
phallus
|
Tượng dương vật
|
Greek φαλλός
(phallos)
|
Aphallia (Nam sinh ra thiếu
dương vật)
|
pharmaco-
|
drug, medication
|
Thuốc
|
Greek φάρμακον
|
Pharmacology (Dược)
|
pharyng(o)-
|
Of or pertaining to the pharynx, the upper throat cavity
|
Liên quan tới cổ họng
|
Ancient Greek
φάρυγξ, φαρυγγ- (phárynx, pháryng-), throat, windpipe; chasm
|
Pharyngitis (Viêm họng)
|
-phil(ia)
|
attraction for
|
Thu hút với...
|
Greek φιλία
|
Hemophilia (Chứng máu khó
đông)
|
phleb(o)-
|
Of or pertaining to the
(blood) veins, a vein
|
Liên quan tới tĩnh mạch
|
Ancient Greek φλέψ,
φλεβ- (phleps, phlebo-),
blood-vessel, vein
|
Phlebography (Tĩnh mạch đồ) , Phlebotomy (Chích tĩnh mạch)
|
-phobia
|
exaggerated fear, sensitivity
|
Sợ hãi thái quá, nhạy
cảm
|
Greek φόβος
|
arachnophobia (chúng sợ
nhện)
|
phon(o)-
|
sound
|
Âm thanh
|
Greek φωνή
|
Phonograph (Máy quay đĩa) ,
symphony (Bản giao hưởng)
|
phos-
|
Of or pertaining to light or its
chemical properties, now historic and used rarely. See the common root phot(o)- below.
|
Liên quan tới ánh sáng, xem từ gốc phot(o)- bên dưới
|
Ancient Greek φῶς, φωτ- (phōs, phōt-), light
|
Phosphene (PH3)
|
phot(o)-
|
Of or pertaining to light
|
Liên quan tới ánh sáng
|
Ancient Greek φῶς,
φωτ- (phōs, phōt-), light
|
Photopathy (Một bệnh lí liên quan tới ánh sáng)
|
piri-
|
Pear
|
Lê, hình lê
|
Latin pirum, pear
|
Piriformis (cơ hình lê)
|
phren(i)-, phren(o)-, phrenico
|
the mind
|
Tâm, ý nghĩ
|
Greek φρήν, φρεν-
|
Phrenic nerve (thần kinh
hoành) , schizophrenia (tâm thần phân liệt) , diaphragm (cơ hoành)
|
-plasia
|
formation, development
|
Hình thành, phát
triển
|
Greek πλάσις
|
Achondroplasia (Chứng rối
loạn tạo sụn)
|
-plasty
|
surgical repair, reconstruction
|
Phẩu thuật chỉnh sửa,
xây dựng lại
|
Greek πλαστός
|
rhinoplasty (định dạng lại
mũi)
|
-plegia
|
paralysis
|
Tê liệt
|
Greek πληγή
|
paraplegia (suy yếu hoặc mất
cảm giác chi dưới)
|
pleio-
|
more, excessive, multiple
|
Nhiếu, đa, hơn
|
Greek pleion
|
pleiomorphism (đa hình trên
1 kiểu gen)
|
pleur(o)-, pleur(a)
|
Of or pertaining to the plera
|
Liên quan tới màng phổi
|
Latin (pleura) from
Ancient Greek πλευρόν (pleurón), rib, side of the body
|
Pleurogenous (thuộc màng phổi)
|
-plexy
|
stroke or seizure
|
Đột quỵ, thu giữ
|
Greek πλῆξις
|
Cataplexy (đọt quỵ)
|
pneum(o)-
|
Of or pertaining to the lungs
|
Liên quan tới phổi
|
Ancient Greek
πνεύμων, πνευμον- (pneumōn,
pneumon-), lung <
πνεῦμα (pneuma), wind, spirit
|
Pneumonia (viêm phổi)
|
pneumat(o)-
|
air, lung
|
Khí, phổi
|
Ancient Greek
| |
pod-, -pod-,
-pus
|
Of or pertaining to the foot,
-footed
|
Liên quan tới bàn chân
|
Ancient Greek πούς,
ποδ- (poús, pod-), foot
|
Podiatry (bàn chân học ;))
|
-poiesis
|
production
|
Sản xuất
|
hematopoiesis (Tạo máu)
| |
polio-
|
Denoting a grey color
|
Chỉ màu xám
|
Ancient Greek
πολιός (poliós), grey
|
Poliomyelitis (bệnh bại liệt)
|
poly-
|
Denotes a 'plurality' of
something
|
Chỉ số nhiều của 1
vật
|
Ancient Greek πολυς
(polys), much, many
|
Polymyositis (viêm cơ,
|
por(o)-
|
pore, porous
|
Rỗng, xốp
| ||
porphyr(o)-
|
Denotes a purple color
|
Chỉ màu tím
|
Ancient Greek
πορπύρα (porphýra), purple
|
Porphyroblast ( 1 loại khoáng vật màu tím)
|
post-
|
Denotes something as 'after' or 'behind' another
|
Chỉ 1 vật phía sau 1 vật khác
|
Latin (post), after, behind
|
Postoperation (sau phẩu
thuật) , Postmortem (sau khi chết)
|
pre-
|
Denotes something as
'before' another (in [physical]
position or time)
|
Chỉ 1 vật ở trước 1 vật khác
|
Medieval Latin (pre-)
< (Classical) Latin (præ), before, in front of
|
Prematurity (Sinh non)
|
presby(o)-
|
old age
|
Già
|
Greek
|
Presbyopia (Viến thị)
|
prim-
|
Denotes something as 'first' or 'most-important'
|
Chỉ 1 vật đầu tiên
hay quan trọng nhất
|
Latin prīmus, first, most important
|
Primary (Tiểu học)
|
pro-
|
Denotes something as
'before' another (in [physical]
position or time)
|
--
|
Ancient Greek προ
(pro), before, in front of
|
Procephalic (mặt trước of đầu)
|
proct(o)-
|
anus, rectum
|
Hậu môn, trực tràng
|
proctology (ngành nghiên
cứu đại tràng, trực tràng, hậu môn)
| |
prosop(o)-
|
face
|
Khuôn mặt
|
Greek (prosopon),
face, mask
|
Prosopagnosia (k có khả
năng nhận ra khuôn mặt)
|
prot(o)-
|
Denotes something as 'first' or 'most important'
|
--
|
Ancient Greek
πρωτος (prōtos), first; principal, most important
|
Protoneuron (Neuron đầu tiên tiên trong 1 phản xạ ngoại vi)
|
pseud(o)-
|
Denotes something false or
fake
|
Chỉ sai hoặc giả
|
Ancient Greek
| |
psych(e)-, psych(o)
|
Of or pertaining to the mind
|
Liên quan tới ý thức
|
Ancient Greek ψυχή
(psyché), breath, life, soul
|
Psychology (tâm lí học), psychiatry (tâm thần)
|
pterygo-
|
Pertaining to a wing
|
Liên quang tới cánh
|
Greek
|
Lateral pterygoid plate (Một
cánh j đó trên x.bướm, học lướt thướt wa' h chả nhớ)
|
psor-
|
Itching
|
Ngứa
|
Psoriasis (Vẩy nến)
| |
-ptosis
|
falling, drooping, downward
placement, prolapse
|
Té, rơi xuống, rũ
|
Apoptosis (Cái chết có chu
trình)
| |
-ptysis
|
(a spitting), spitting,
hemoptysis, the spitting of blood derived from the lungs or bronchial tubes
|
Phun, khạt, ho ra
máu.... Có nguồn gốc từ phổi hoặc ống phế quản
|
Hemoptysis (ho ra máu)
| |
pulmon-, pulmo-
|
Of or relating to the lungs.
|
Liên quan tới phổi
|
Latin (pulmo,
pulmōn-, usually used in plural), a lung
|
Pulmonary (phổi)
|
pyel(o)-
|
pelvis
|
Trong x.chậu
|
Ancient Greek
(pyelos)
|
Pyelonephritis ( Viêm bể
thận)
|
pyo-
|
pus
|
Mủ
|
Greek πύον
|
Pyometra (Viêm ruột thừa
cấp tính ở động vật, như chó)
|
pyro-
|
fever
|
Sốt
|
Greek πῦρ, πυρετός
|
Antipyretic (Hạ sốt)
|
Nguồn Wiki Bệnh Học
Đăng nhận xét