Wiki Bệnh Học - Định Hướng Chuẩn Đoán Các Bệnh Thường Gặp, Thông Tin Kiến Thức Về Nhi Khoa, Nội Khoa, Ngoại Khoa, Lâm Sàng, Tài Liệu Ngành Y Và Sức Khỏe Cuộc Sống

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh Y Khoa từ Q - S

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh Y Khoa từ Q - S được chúng tôi tổng hợp dựa trên quy chuẩn chung sử dụng trong lĩnh vực này, bao gồm đầy đủ từ vựng và dịch nghĩa đi cùng.


Quadriceps - trong tiếng Anh Y Khoa

Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh Y Khoa từ Q - S

Q

Tiền tố/ Hậu tố
Anh-Anh
Anh-Việt
Từ gốc
Ví dụ
quadr(i)-
four
Tứ, 4
Latin
quadriceps (cơ tứ đầu)


R

Tiền tố/ Hậu tố
Anh-Anh
Anh-Việt
Từ gốc
Ví dụ
radio-
radiation
Bức xạ
Latin
radiowave (sóng radio)
re-
again, backward
Lặp lại, thoái, tái
Latin
relapse (tái phát)
rect(o)-
rectum
Trực tràng
Latin

ren(o)-
Of or pertaining to the
kidney
Liên quan tới thận
Latin(rēnes),kidney
renal (thận)
reticul(o)-
net
Lưới
Latin
reticulocyte (hồng cầu lưới)
retro-
backward, behind
Thoái, sau
Latin
retroversion (sự đảo ngược)
rhabd(o)-
rod shaped, striated
Hình que
Greek ῥάβδος
rhabdomyolysis (tiêu cở vân)
rhachi(o)-
spine
Gai
Greek ῥάχις
rachialgia (đau cột sống)

rhin(o)-
Of or pertaining to the nose

Liên quan tới mũi
Ancient Greek ῥίς, ῥῑνο-(rhīs, rhīno-),
nose

rhinoceros (tê giác 1 sừng)
rhod(o)-
Denoting       a      rose-red
color
Chỉ màu đỏ thắm
Ancient Greek ῥόδον(rhódon),rose
rhodophyte (tảo đỏ)
-rrhage
burst forth
Nổ, vở
Greek -ρραγία
Hemorrhage (xuất huyết)
-rrhagia
rapid flow of blood
Máu chảy nhanh
Greek -ρραγία

-rrhaphy
surgical suturing
Khâu (phẩu thuật)
Greek ῥαφή

-rrhea (AmE)
flowing, discharge
Chảy, xả
Greek -ρροια
Diarrhea (Tiêu chảy)
-rrhexis
rupture
Vỡ
Greek ῥῆξις

-rrhoea (BrE)
flowing, discharge
--
Greek -ρροια
Diarrhoea

rubr(o)-
Of or pertaining to the red nucleus of the brain
Liên quan tới hạt
nhân đỏ of não ( chất xám chăng???)

Latin (ruber), red
Rubrospinal ( nhân xám như tháp bên, tháp trước...)


S



Tiền tố/ Hậu tố
Anh-Anh
Anh-Việt
Từ gốc
Ví dụ

salping(o)-

Of or pertaining to the fallopian tubes

Liên quan tới ống đãn trứng
Ancient                              Greek
σάλπιγξ, σαλπιγγ-,
(sálpinx, salpingo-) trumpet (literally)

Salpingectomy đẫn trứng)

(cắt

ống
sangui-, sanguine-
Of     or
blood
pertaining
to
Liên quan tới máu
Latin                         (sanguis,
sanguin-), blood
Sanguine (lạc quan)
sarco-
muscular, fleshlike
Cơ, như thịt
Greek σάρξ, σαρκ-
sarcoma (Viêm mô liên
kết)
schist(o)-
split, cleft
Tách, hàm ếch
Greek
(schistos)
σχιστός


schiz(o)-

Denoting                          something 'split' or 'double-sided'

Chỉ chia ra, 2 mặt
Ancient Greek σχιζω; Irregular formation of the verb σχίζειν
(schizein), to cut, split

Schizophrenia (tâm thần phâ liệt)
scler(o)-
hardness
Cứng
Greek σκληρός
atherosclerosis
động mạch)
(Xơ
vữa
-sclerosis
hardening of the skin
Da xơ cứng
Greek
Multiple sclerosis ( 1 loại
viêm xơ cứng phổ biến)
scoli(o)-
twisted
Xoắn
Greek
(skolios)
σκολιός
scoliosis (vẹo cột sống)
-scope
instrument for viewing
Dụng cụ để xem xét
Greek -σκόπος
stethoscope ( ống nghe)
-scopy
use of
viewing
instrument
for
Sử dụng công cụ nghe
nhìn
Greek -σκοπία
endoscopy (nội soi)
semi-
one-half, partly
1 nửa, 1 phần
Latin


sial(o)-

saliva, salivary gland
Nước bọt, tuyến nước bọt

Greek σίαλος (sialos)
sialagogue ( 1 loại thảo dược kích thích sự tiết
nước bọt)
sigmoid(o)-
sigmoid, sigmoid colon
Sigma, xoang sigma
Greek σιγμοειδής

sinistr(o)-
left, left side
Bên trái
Latin

sinus-
Of or pertaining to the
sinus
Liên quan tới xoang
Latin (sinus), a curve,
bend, bay
Sinusitis (Viêm xoang)
sito-
food, grain
Thức ăn, ngũ cốc
Greek στος

somat(o)-, somatico-
body, bodily
Thân, cơ thể
Greek σῶμα


spasmo-

spasm

Cơn

Greek σπασμός
Spasmodic dysphonia (đau thắt cổ, có thể gây ra mất
tiếng)
sperma-, spermato-
spermo-,
semen, spermatozoa
Tinh dịch, tinh trùng
Greek
(sperma)
σπέρμα
Spermatogenesis
tinh)

(sinh
splanchn(i)-,
splanchn(o)-
viscera
Nội tạng
Greek σπλάγχνον

splen(o)-
spleen
Lá lách
Greek σπλήν, σπλην-
Splenectomy

spondyl(o)-

Of or pertaining to the spine, the vertebra

Liên     quan             tới sống, đốt sống

tủy
Greek     σπόνδυλος     / σφόνδυλος, (spóndylos                     /
sphóndylos), the spine

Spondylitis       (viêm                           cột sống)
squamos(o)-
Denoting something as
'full of scales' or 'scaly'
Chỉ vảy
Latin (sqāmōsus), full
of scales; scaly
Squama (vảy)
-stasis
stop, stand
Dừng, đứng
Greek στάσις

-staxis
dripping, trickling
Nhỏ giọt
Greek στακτός


sten(o)-
Denoting something as 'narrow in shape' or pertaining                                         to
narrow-ness

Chỉ vật nhìn mũi tên, hẹp

Ancient Greek στενός (stenos), narrow; short

Stenography (Tốc kí)
-stenosis
abnormal narrowing in a
blood   vessel   or  other
Sự thu hẹp bất thường
trong mạch máu  hoặc
Ancient Greek στενός
(stenos), narrow; short
Stenosis (hẹp) , Restenosis
(hẹp mạch máu)



tubular         organ         or
structure
các ống của 1 cơ quan
hay cấu trúc



steth(o)-
Of or pertaining to the upper chest, chest, the area above the breast
and under the neck
Liên quan tới ngực, ngực trên, khu vực trên vú và dưới cổ
Ancient Greek στῆθος (stēthos),                             chest, cuirass

Stethoscope (ống nghe)
stheno-
strength, force, power
Sức mạnh, quyền lực
Greek σθένος

stom(a)
mouth
Mồm, miệng
Greek στόμα
stomatognathic system (hệ
thống miệng và hầu)

stomat(o)-
Of or pertaining to the mouth

Liên quan tới miệng
Ancient Greek στόμα, στοματ-                          (stóma,
stomat-), mouth
Stomatogastric (liên quan tới miệng và dạ dày)
-stomy
creation of an opening
Cắt, khoan, tạo lỗ
Greek -στομία
colostomy (phẩu thuật tạo
hậu môn giả)
sub-
beneath
Bên dưới
Latin
subcutaneous tissue (mô
dưới da)
super-
in         excess,            above,
superior
Vượt, ở trên
Latin
superior vena cava (tĩnh
mạch chủ)

supra-

above, excessive

Trên

Latin
supraorbital vein (một tĩnh
mạch trên đầu mà quên rồi)


sy, syl-, sym-, syn-, sys-
Indicates similarity, likeness, or being together; Assimilates before some consonants: before l to syl-, s to sys-,
before a labial consonant to sym-.


Tương tự, cùng. Đồng


Ancient Greek συν- (syn), with, together


Synalgia (đau ở 1 phần cơ thể do tổn thương ở 1 vùng khác)

Đăng nhận xét

[blogger]

MKRdezign

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.
Javascript DisablePlease Enable Javascript To See All Widget